Có 2 kết quả:
实现 thực hiện • 實現 thực hiện
Từ điển phổ thông
thực hiện, tiến hành, thi hành
Từ điển trích dẫn
1. Làm cho thành sự thật. ◎Như: “thật hiện lí tưởng” 實現理想. ◇Ba Kim 巴金: “Giá thứ phóng vấn Nhật Bổn, ngã thật hiện liễu nhị thập niên đích tâm nguyện, ngã đáo liễu Quảng Đảo” 這次訪問日本, 我實現了二十年的心願, 我到了廣島 (Tham tác tập 探索集, Phóng vấn Quảng Đảo 訪問廣島).
Bình luận 0